Mã lỗi máy giặt Electrolux, tra cứu sửa chữa nhanh chóng
Mã lỗi máy giặt Electrolux,được tổng hợp thành bảng mã lỗi máy giặt electrolux, mã lỗi máy giặt giúp tra cứu dễ dàng.
Liên hệ Dịch vụ sửa máy giặt tại tp vinh, toàn tỉnh Nghệ an, Hà tĩnh chúng tôi: 0969.455.618 hoặc 0968.592.923, với đội ngũ sửa chữa dày dặn kinh nghiệm.
Máy giặt có kiểu dáng sang trọng, tiện nghi đi kèm với nhiều chế độ giặt sấy phù hợp cho mỗi loại áo quần riêng biệt, có khả năng tiết kiệm điện, nước vượt trội. Máy giặt Electrolux được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, ngoài việc cung cấp những chức năng ưu việt, Electrolux còn giới thiệu đến cho người sử dụng hệ thống bảng mã báo lỗi mỗi khi bạn thao tác không đúng hoặc khi xảy ra sự cố giúp người dùng sớm nhận biết để có cách khắc phục phù hợp.
1. Mã lỗi máy giặt Electrolux, tổng hợp theo lỗi hiện thị
Khi máy giặt gặp phải một sự cố trục trặc nào đó, trên màn hình hiển thị sẽ xuất hiện mã lỗi, Các bạn có thể thảm khảo lỗi theo thông tin sau đây:
LỖI | MÃ | NGUYÊN | CÁCH |
HIỂN THỊ | NHÂN | SỬA CHỮA | |
E11 | Nước cấp yếu | -Vòi nước đang | |
(chu trình giặt) | đóng hay áp lực nước quá yếu ,Ống xả | ||
đặt sai vị trí, Hư van cấp nước ,Ống | |||
dẫn hơi công tắc phao hở; Hư boar PCB | |||
LỖI | E12 | Nước cấp yếu | -Vòi nước đang |
CẤP NƯỚC | (chu trình sấy) | đóng hay áp lực nước quá yếu ,Ống xả | |
đặt sai vị trí, Hư van cấp nước ,Ống | |||
dẫn hơi công tắc phao hở; Hư boar PCB | |||
E13 | Rò rỉ nước | -Đăt sai vị trí | |
ống xả ;-Áp lực nước yếu | |||
-Hư van cấp nước | |||
;-Ống dẫn hơi van phao hở, nghẹt .-Công tắc | |||
phao hư . | |||
EC1 | Van cấp nước bị | -Dây kết nối | |
nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động | hư ; – Van cấp nước nghẹt hay hỏng ;- Board | ||
mạch hư | |||
EF4 | Áp lực nước yếu,không | -Vòi nước đang | |
có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp | khóa | ||
nước mở | -Áp lực nước yếu | ||
E21 | Khó xả nước | -Ống xả bị xoắn,nghẹt,đặt | |
(chu trình giặt) | sai vị trí ;- Lưới lọc nghẹt bẩn ;- | ||
Bơm xả hư ;-Công tắc phao hư; -Dây kết nối | |||
hư;-board mạch hư -Rò điện giữa điện | |||
trở đun nước và mass. | |||
LỖI | E22 | Khó xả nước | -Ống xả bị xoắn,nghẹt,đặt |
XẢ NƯỚC | (chu trình sấy) | sai vị trí ;- Lưới lọc nghẹt bẩn ;- | |
Bơm xả hư ;-Công tắc phao hư; -Dây kết nối | |||
hư;-board mạch hư -Rò điện giữa điện | |||
trở đun nước và mass. | |||
E23 | Hư Triac bơm nước | – Hư bơm xả,hư | |
dây kết nối | |||
-Hư board mạch | |||
E24 | Mạch kiểm tra Triac | -Hư Board mạch | |
điều khiển bơm xả hư (đưa tín hiệu | |||
sai về sử lý) | |||
E31 | Công tắc phao hư | -Hư công tắc phao ;- | |
(tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm | Hư kết nối dây ; -Hư board mạch | ||
soát) | |||
E32 | Công tắc phao ko cân | -Ống dẫn hơi | |
được nước | đến công tắc phao bị hở ;-Ống xả bị | ||
xoắn ,nghẹt ;-Đặt sai vị trí ; | |||
-Lưới lọc nghẹt | |||
bẩn ;-Bơm xả hư ;-Công tắc phao hư ;-Hư | |||
kết nối ;-Hư Board | |||
LỖI | E35 | Tràn nước | -Van cấp nước |
LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TẮC PHAO | hư ;-Ống dẫn hơi đến công tắc bị | ||
hở ;-Hư công tắc phao ;-Hư dây kết nối | |||
;-Hư board mạch . | |||
E38 | Bầu áp lức bị | -Dây curoa đứt | |
nghẹt (mực nước ko thay đổi trong vòng 30 | ;-Ôngá dẫn hơi đến công tắc bị nghẹt | ||
giây lúc lồng quay) | |||
E3A | Mạch kiểm tra | -Hư Board mạch | |
rơ le điện trở đun nước sai (Tín hiệu | |||
về sử lý luôn luôn 0V hay 5V) | |||
E41 | CỬA MỞ (SAU 15 giây) | -Khóa cửa hư ;Dây kết | |
nối hư ; Board mạch hư . | |||
LỖI | E42 | VẤN ĐỀ CỬA | -Khóa cửa hư ; Dây kết |
ĐÓNG CỬA | ĐÓNG KO KÍN | nối hư ;Board mạch hư | |
E43 | TRIAC KHÓA CỬA HƯ | – Khóa cửa hư ; Dây | |
kết nối hư ;Board mạch hư | |||
E44 | Mạch kiểm tra Triac | -Hư Board mạch | |
khóa cửa hư | |||
E45 | Mạch kiểm tra Triac | -Hư Board mạch | |
khóa cửa hư ( Đưa tín hiệu sai về vi sử | |||
lý) | |||
E51 | TRIAC CẤP NGUỒN CHO | -Bo mạch hư ;Dây kết | |
MOTO BỊ CHẬP | nối hư ;Bo mạch hư | ||
E52 | Không có tín hiệu từ | -Motor hư ;Kết nối | |
bộ điều tốc (Tachometric generator) | dây hư ;Board mach hư . | ||
E53 | Mạch Triac cấp nguồn | -Hư board mạch | |
Motor hư (Đua tín hiệu sai về vi sử lý) | |||
LỖI | E54 | Rơ le cấp nguồn | -Hư Board mạch |
MOTOR | cho Motor bị chập | ;Motor dò điện hay cuộn dây Motor rò điện | |
E57 | Inverter hút dòng quá nhiều | -Dây kết nối | |
(>15A) | Invecter hư ;Invecter board hư ;Motor hư | ||
E58 | Inverter hút dòng quá nhiều | -Motor hoạt động | |
(>4,5A) | bất biình thường (quá tải) ;Dây kết nối | ||
Motor-Invecter hư; Motô hư ;Invecter board hư . | |||
E59 | Không có tín hiệu cho bộ | -Dây kết nối | |
điều tốc trong vòng 3 giây | Motor-Invecter hư ;Invecter board hư ; Motor hư . | ||
LỖI | E5A | Bo Invecter quá nóng | -Quá nóng do máy hoạt |
BOARD | động liên tục hay môi trường xung quanh quá nóng | ||
INVERTER | (Hãy để máy nguội bớt) ;Board Invecter ;Cảm biến | ||
nhiệt hở mạch trên Invecter . | |||
E5H | Điện áp vào thấp | -Dây kết nối | |
hơn 175V | hư ;Board Invecter hư . | ||
E5C | Điên áp vào quá cao | -Điện thế vào | |
quá cao (Đo điện thế chính) ;Boar Invecter hư | |||
E5d | Truền dữ liệu | -Nhiễu nguồn ;Dây kết | |
sai giữa boar Invecter và board chính . | nối hư ;Board chính hư hay board Invecter hư ; | ||
E5E | Liên lạc giữa Board | -Dây kết nối giữa | |
chính và Boar Invecter sai | bo chính và Boar Invecter hư ;Board Invecter hư ;boar chính hư | ||
. | |||
E5F | Bo Invecter không kích hoat | -Dây kết nối | |
Motor được | hư ;Boar Invecter hư ;Board chính hư | ||
E61 | Đun ko đủ nóng | -Cảm biến hư | |
trong chu trình giặt | ;Thanh nhiệt hư ;Dây kết nối hư ;Board mạch | ||
hư | |||
ĐIỆN | E62 | Đun nước quá | Cảm biến nhiệt |
TRỞ ĐUN NƯỚC | nhiệt trong chu trình giặt (Nhiệt độ cao | hư ;Thanh nhiệt hư ;Dây kết nối hư ;Bo chính | |
hơn 880 độ C trong thời gian 5 phút) | hư . | ||
E66 | Rơ le cấp nguồn | Hư boar mạch | |
cho điện trở đun nước bị lỗi | |||
E68 | Dòng điện rò xuống | Dòng điện rò giữa | |
mass (Giá trị của điện áp nguồn cấp khác | điện trở đun nước với mass | ||
so với giá trị của boar mạch ) | |||
E69 | Điện trở | Lỗi do dây điện | |
đun nước nóng bị ngắt | ;Điện trở đun nước nóng cho quá trình giặt | ||
bị gián đoạn (Cầu chì bảo vệ hở mạch) | |||
LỖI | E71 | Lỗi cảm biến | Lỗi dây điện |
CẢM BIẾN | dò nước nóng (Ngắn mạch hoặc bị đứt) | ;Điện trở âm (điện trở do nước | |
NHIỆT | nóng) bị lỗi ;Hỏng PCB (boar) | ||
VÀ CAM BIẾN KHÁC | E72 | Cảm biến nhiệt | Dây điện bị lỗi |
trong khoang ngưng tụ sấy (Đầu vào) bị lỗi | ;Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị | ||
(Giá trị điện áp ngoài giới hạn,cảm biến | lỗi ;PCB sấy bị lỗi | ||
bị chập,đứt) | |||
E73 | Cảm biến nhiệt | Dây điện bị lỗi | |
khoang sấy (Đầu ra) bị lỗi ;(Giá trị | ;Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị | ||
điệnáp ngoài giới hạn ,cảm biến bị | lỗi ;PCB sấy bị lỗi | ||
chập/ đứt ) | |||
E74 | Cảm biến rò nước | Dây điện bị lỗi | |
nóng sai vị trí | ;Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị | ||
lỗi ;PCB sấy bị lỗi | |||
EC3 | Có vấn đề về | Dây kết nối hư | |
cảm biến khối lượng | ;Cảm biến khối lượng hư ; Boar hư | ||
LỖI | E82 | LỖI VỊ TRÍ XOAY | -Hư board mạch |
NÚM XOAY | E83 | LỖI ĐỌC VỊ | –Hư board mạch . |
TRÍ NÚM XOAY | |||
LỖI | E91 | Lỗi kết nối | Lỗi dây điện ; |
LIÊN LẠC | (Giao tiếp tín hiệu ) gữa PCB nguồn và PCBkhiển/ | Lỗi PCB khiển ; hoặc PCB nguồn | |
GIỮA | boar mạch hiển thị | ||
BOAR | E92 | Sư không tương | –Lỗi |
NGUỒN | thích giữa PCB chính với PCB khiển (Phiên bản ko | boar mạch khiển / boar hiển thị ;PCB chính sai | |
VÀ | tương thích) | chương trình | |
BOAR | E93 | Cấu hình sai của | Hư boar mạch (Cấu |
KHIỂN | thiết bị | hình dữ liệu sai) | |
E94 | Cấu hình của chu | Hư boar mạch (Cấu | |
trình giặt bị lỗi | hình dữ liệu sai) | ||
E95 | Sai liên lạc giữa | Hư boar mạch | |
vi sử lý và EEPROM | |||
E97 | Sư ko tương | Hư boar mạch (Cấu | |
thích giữa chương trình chọn và chu kỳ của | hình dữ liệu sai) | ||
cấu hình | |||
E98 | Sai liên lạc giữa | Không tương thích gữa | |
boar mạch chính và Boar mạch Invecter | boar chính và boar Invecter | ||
LỖI | E9H | Lỗi liên lạc (kết | Boar hiển thị |
BOAR | nối) gữa vi sử lý và bộ nhớ của boar mạch | ||
HIỂN | E9C | Cấu hình của máy bị | Boar hiển thị |
THỊ | lỗi | ||
E9d | Sai xung nhịp đồng | Boar hiển thị | |
hồ | |||
E9F | Lỗi giao tiếp (kết | Dây điêngiuwã PCB và | |
nối) giữa PCB và các thiệt bị ngoại vi | Invecter lỗi ;Invecter lỗi . | ||
LỖI | EA1 | Lỗi vị trí lồng | Dây curoa đứt ; Dây |
VỊ TRÍ | giặt | kết nối hư ;Boar mạch hư ;Cảm biến vị | |
LỒNG | trí lồng giặt hư ; | ||
GIẶT | |||
(Cửa | |||
trên) | EA6 | Lỗi vị trí lồng | Dây curoa đứt ; Dây |
giặt cửa mở | kết nối hư ;Boar mạch hư ;Cảm biến vị | ||
trí lồng giặt hư ;Của mở | |||
LỖI | Ed1 | Lỗi liên lạc | Dây kết nối giữa |
LIÊN QUAN ĐẾN SẤY | giũa boar chính và boar sấy | boar chính và boar sấy hư ;Boar chính hư ;Boar sấy | |
hư . | |||
Ed2 | Hư rơle 1 của | Dây kết nối giữa | |
điện trở sáy | boar sấy và Thermotats hư ;Ther motatr hư ;Bo sấy | ||
hư ;Bo chính hư | |||
Ed3 | Hư rơle 2 của | Dây kết nối giữa | |
điện trở sấy | boar sấy và Thermotats hư ;Ther motatr hư ;Bo sấy | ||
hư ;Bo chính hư | |||
Ed4 | Rơle nguồn cung cấp | Dây kết nối bị | |
cho điện trở giặt và điện trở sấy | hư ;Bo sấy hư ;Bo chính hư | ||
hư (nằm trên boar sấy) | |||
Ed6 | Không có liên lạc giữa | Dây kết nối giữa | |
bo chính và bo hiển thị | bo chính và bo hiển thị hư ;Bo chính hư | ||
LỖI | EF1 | Lỗi phin lọc của | Ống Moto xả bị |
SỬ DỤNG | Moto xả bị nghẹt với thời gian quá lâu | nghẹt ;Bị đóng lại ;vị trí quá cao ;Phin lọc | |
quá bẩn ,nghẹt … | |||
EF2 | Sử dụng xà bông quá | Sử dụng quá nhiều | |
nhiều | xà bông ;Ống xả bị xoắn /nghẹt ;Phin lọc | ||
nghẹt ,bẩn | |||
EF3 | Rò rỉ nước | Rỉ nước ở | |
(Aqua control) | gầm máy ;Hệ thống điều khiển nước | ||
hư | |||
EF5 | Quần áo ko cân bằng | Pha vắt sau cùng bị | |
bỏ qua | |||
EF6 | RESET | RESET lại | |
LỖI | EH1 | Sai tần số điện | Nguồn cung cấp |
NGUỒN ĐIỆN | nguồn | điện có vấn đề (Bị sai bị nhiễu) | |
;Bo mạch hư | |||
EH2 | Điện áp quá cao | Nguồn cung cấp | |
điện có vấn đề (Bị sai bị nhiễu) | |||
;Bo mạch hư | |||
EH3 | Điệ áp quá thấp | Nguồn cung cấp | |
điện có vấn đề (Bị sai bị nhiễu) | |||
;Bo mạch hư | |||
LỖI | EHE | Không tương thích giữa | Dây kết nối hue ;Bo |
MẠCH BÂỎ VỆ | rơle bảo vệ (Trên Bo) và mạch bảo vệ | mạch hư | |
EHF | Mạch bảo vệ | Hư Bo mạch | |
sai (Điện ap đặt vào bộ sử lý biị sai | |||
) |
Trên đây là thông tin đầy đủ về các mã lỗi thường xảy ra đối với máy giặt Electrolux.
2. Lời khuyên cho những ai không rành về sửa chữa mã lỗi Electrolux
Tuy nhiên chúng tôi khuyên bạn, khi máy giặt gặp lỗi nhẹ, nếu có thể tự mình khắc phục thì mới tiến hành, còn nếu bạn không chắc chắn hoặc không rành về kỹ thuật thì không nên tự ý sửa chữa mà hãy gọi đến trung tâm bảo hành (nếu còn thời hạn) hoặc tìm đến các công ty chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa máy giặt uy tín. Vì khi cần sửa máy giặt Electrolux đòi hỏi nhân viên kỹ thuật phải có trình độ giỏi, nhiều kinh nghiệm bạn mới có thể yên tâm giao phó.
Dịch vụ sửa chữa mã lỗi Electrolux tại Nghệ An, Hà Tĩnh: thành phố vinh, thị xã cửa lò, thị xã thái hòa, thị xã hoàng mai, huyện quỳ châu, huyện kỳ sơn, huyện tương dương, huyện nghĩa đàn, huyện quỳ hợp, huyện quỳnh lưu, huyện con cuông, huyện tân kỳ, huyện anh sơn, huyện diễn châu, huyện yên thành, huyện đô lương, huyện thanh chương, huyện nghi lộc, huyện hưng nguyên, huyện nam đàn, huyện quế phong.
Tin khác:
- Bảng mã lỗi máy giặt panasonic và hướng giải quyết
- Bảng mã lỗi máy giặt toshiba và cách khắc phục
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn